Trong những năm gần đây, vách ngăn nhôm kính được sử dụng khá nhiều trong nhà ở, văn phòng làm việc và nhiều không gian khác. Tuy nhiên, không nhiều người năm được vách ngăn nhôm kính là gì, bảng giá hiện nay của nó ra sao. Do vậy, bài viết sau đây chúng tôi tổng hợp thông tin và gửi đến bạn đọc, hi vọng giúp bạn có được cái nhìn đầy đủ nhất.
1. Vách ngăn nhôm kính là gì?
Vách ngăn nhôm kính là loại vách ngăn phòng được tạo nên khung nhôm hay kính trắng trong suốt, hoặc kính mờ 5mm. Đôi khi nó còn được làm bằng kính thường hoặc kính cường lực, việc lựa chọn loại nào là tùy vào yêu cầu của khách hàng và mức giá cũng sẽ khác nhau.
Về cấu tạo, vách ngăn nhôm kính bao gồm khung nhôm và kính. Tuy nhiên khi thi công thì có nhiều mẫu khác nhau để khách hàng lựa chọn, những mẫu vách nhôm kính còn tùy thuộc vào giá thành thi công tại thành phố Hồ Chí Minh.
2. Ứng dụng của vách ngăn nhôm kính
+ Làm vách ngăn nhôm kính cho phòng ngủ
Hiện nay, đất chật người đông, nhu cầu phòng ở là tương đối cao. Do vậy, bổ sung thêm vách ngăn trong phòng ngủ là điều vô cùng cần thiết, khi đó nó sẽ giúp tiết kiệm được khá nhiều chi phí, thời gian thi công. Bên cạnh đó, vách ngăn nhôm kính còn giúp cho việc sử dụng máy lạnh ở trong phòng ngủ hiệu quả hơn nhiều. Đối với những tháng nắng nóng, oi bức thì việc sử dụng vách nhôm kính trong phòng ngủ sẽ giúp giảm việc sử dụng điện năng đáng kể.
Sử dụng vách ngăn nhôm kính loại mờ ở bên trong phòng ngủ sẽ tạo được cảm giác riêng tư, hạn chế tối đa tầm nhìn từ bên ngoài vào.
+ Vách ngăn nhôm kính tạo văn phòng làm việc
Vách ngăn nhôm kính được sử dụng nhiều nhằm mục đích tạo không gian tách biệt ở văn phòng làm việc, phòng kho, nhà xưởng, bệnh viện, trường học…Chưa hết, nó còn dùng làm văn phòng cho nhân viên ở, làm việc tại công ty xí nghiệp, những khu vực không yêu cầu sự sang trọng như ở văn phòng làm việc hành chính.
3. Vách ngăn nhôm kính gồm có những loại nào?
+ Vách ngăn trên kính dưới nhôm lá
Đây là một trong những loại vách ngăn phổ biến nhất với điểm cộng là phía dưới được làm bằng nhôm lá nên đảm bảo sự kín đáo và an toàn hơn, nhất là với những gia đình có trẻ nhỏ. Khi vách ngăn làm nhôm lá ở phía dưới thì nó sẽ không bị vỡ khi bị tác động lực mạnh.
+ Vách ngăn trên kính dưới kính
Vách ngăn trên kính, dưới kính thường có giá rẻ hơn loại ở trên, nó được dùng nhiều ở mặt tiền văn phòng, cửa hàng kinh doanh như tiệm thuộc tây, tiệm buôn bán điện thoại di động, một số văn phòng làm việc cần tận dụng ánh sáng nhiều hơn. Điểm cộng lớn nhất của loại vách ngăn này chính là giá rẻ, do vậy khách hàng có thể lựa chọn nhiều để tiết kiệm chi phí.
Trong một môi trường làm việc toàn là người lớn, ít có tác động lực mạnh thì bạn nên sử dụng loại vách nhôm kính giá rẻ này.
+ Vách ngăn kính cường lực
Đây là một loại vách ngăn cao cấp được dùng nhiều trong các văn phòng công ty, mặt tiền cửa hàng kinh doanh, vách ngăn kính cường lực sử dụng 90% là kính 10mm cường lực. Bên cạnh đó nó còn có nẹp nhôm định hình xung quanh, từ đó thể hiện được sự sang trọng cho văn phòng làm việc. Giá thi công vách ngăn kính cường lực cũng không có sự chênh lệch nhiều so với vách ngăn kính nhôm.
4. Bảng giá vách ngăn nhôm kính
So với các loại vách ngăn văn phòng bằng chất liệu gỗ, nhựa…thì vách nhôm kính có giá rẻ hơn nhiều, dù bạn làm nó ở thành phố Hồ Chí Minh hay bất kỳ tỉnh thành nào khác. Hiện nay, bạn cũng có thể nhìn thấy nhôm kính xuất hiện ở bất kỳ văn phòng làm việc hay trong gia đình nào, và ứng dụng tuyệt vời của nó đó chính là vách nhôm kính giá rẻ.
Những loại vách ngăn nhôm kính giá rẻ được sử dụng loại kính trắng trơn phần lớn dùng để làm vách ngăn phòng, vách ngăn chia phòng làm việc nhỏ, nó không đòi hỏi độ an toàn cao.
A. Báo giá vách ngăn nhôm kính giá rẻ
STT | Cửa vách nhôm kính | Mô tả sản phẩm nhôm kính | Đơn giá |
(Vnđ/m2) | |||
1 | Cửa nhôm kính đố nhỏ | – Nhôm: Sơn tĩnh điện | 630 |
– Màu: Trắng sứ, vân gỗ | |||
– Đố đứng khung nhôm: 25x50mm | |||
– Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ | |||
– Kiểu mở: Cửa mở quay, mở trượt, mở lùa | |||
2 | Cửa nhôm kính đố to | – Nhôm: Sơn tĩnh điện | 680 |
– Màu: Trắng sứ, vân gỗ | |||
– Đố đứng khung nhôm 25x76mm | |||
– Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ | |||
– Kiểu mở: Cửa mở quay, mở trượt, mở lùa | |||
3 | Vách nhôm kính đố nhỏ | – Nhôm: Sơn tĩnh điện | 550 |
– Màu: Trắng sứ, vân gỗ | |||
– Đố đứng khung nhôm: 25x50mm | |||
– Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ | |||
4 | Vách nhôm kính đố to | – Nhôm: Sơn tĩnh điện | 500 |
– Màu: Trắng sứ, vân gỗ | |||
– Đố đứng khung nhôm 25x76mm | |||
– Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ |
B. Báo giá cửa nhôm kính cao cấp Việt Pháp
STT | Cửa nhôm Việt pháp | Mô tả sản phẩm nhôm Việt Pháp | Đơn giá |
(Vnđ/m2) | |||
1 | Vách ngăn nhôm kính | – Nhôm: Cao cấp hệ Việt Pháp | 900 |
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính an toàn 6.38mm | |||
– Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước | |||
2 | Cửa nhôm Việt Pháp mở trượt, xếp trượt hệ 2600 | – Hệ cửa: Dành cho cửa đi, cửa sổ, mở trượt, xếp trượt | 1.300.000 |
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính an toàn 6.38mm | |||
– Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước | |||
3 | Cửa nhôm Việt Pháp mở quay hệ 4400 đố nhỏ | – Hệ cửa: Dành cho cửa sổ, cửa đi nhỏ | 1.200.000 |
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính an toàn 6.38mm | |||
– Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước | |||
4 | Cửa nhôm Việt Pháp mở quay hệ 4500 đố to | – Hệ cửa: Dành cho cửa đi lớn, cửa đi thông phòng | 1.500.000 |
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính an toàn 6.38mm | |||
– Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước |
C. Báo giá cửa nhôm kính cao cấp Xingfa
STT | Cửa nhôm Xingfa | Mô tả sản phẩm nhôm Xingfa | Đơn giá |
(Vnđ/m2) | |||
1 | Cửa sổ mở trượt, nhôm Xingfa hệ 93 | – Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm) | 1.500.000 |
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp | |||
– Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
2 | Cửa sổ mở quay, mở hất, nhôm Xingfa hệ 55 | – Nhôm Xingfa dày 1.4 (mm) | 1.600.000 |
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp | |||
– Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
3 | Cửa đi mở trượt, nhôm Xingfa hệ 93 | – Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm) | 1.600.000 |
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp | |||
– Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
4 | Cửa đi mở quay, nhôm Xingfa hệ 55 | – Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm) | 1.700.000 |
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp | |||
– Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
5 | Cửa đi 4 cánh mở xếp trượt, mở gập, nhôm Xingfa hệ 55 | – Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm) | 1.800.000 |
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. | |||
– Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp | |||
– Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước | |||
– Bảo hành: 5 năm |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện
- Đơn giá trên đã bao gồm thi công lắp đặt hoàn thiện
- Đơn giá trên đã bao gồm vận chuyển trong nội thành Hà Nội và TPHCM
- Sản phẩm thiết kế báo giá sẽ được căn cứ vào bản vẽ chi tiết theo hồ sơ thiết kế.
- Tất cả sản phẩm bảo hành 12 tháng